Đá phong thủy 12 con giáp
Mỗi linh vật trong 12 con giáp có những đặc điểm thiên phú riêng, điều này bao gồm cả mặt mạnh và mặt yếu, mắt tốt và mặt xấu, sở trường và sở đoản. Những loại đá phong thủy cũng có những đặc điểm và công dụng khác nhau. Vì vậy, việc dựa vào bản chất riêng của từng linh vật, mà đá phong thủy 12 con giáp sẽ mang đến những lợi ích khác nhau cho thân chủ. Một viên đá phong thủy hợp tuổi, là viên đá mang lại cho thân chủ sự may mắn, cơ hội, giúp bảo vệ trước điều xấu, cái ác. Giúp phát huy sở trường và hạn chế sở đoản. Mời bạn tham khảo đá phong thủy 12 con giáp (chi tiết theo từng can chi) dưới đây.

Đá phong thủy hộ mệnh người tuổi Tý
Người tuổi Tý tượng trưng cho sự thông minh, duyên dáng, nhanh nhạy, có tham vọng và luôn hoàn thành tốt các hoạt động xã hội. Những loại đá hợp với người tuổi Tý được liên kết với tình yêu, lòng trung thành, niềm đam mê và sức khỏe. Những loại đá phong thủy hộ mệnh hợp với những người tuổi Tý có thể kể đến như sau: Tourmaline đen, Thạch anh tím, Carnelian, Ngọc bích, Apophyllite…

Xem chi tiết: Đá phong thủy cho người tuổi Tý
Đá phong thủy hộ mệnh người tuổi Sửu
Theo Thần thoại, Sửu là con vật lên đường đi lên Thiên Đình sớm nhất. Trong khi chú chuột thông minh, nhảy lên lưng của Sửu trong cuộc hành trình, chúng đã xuất hiện và cướp đi vị trí đầu tiên vào giây phút cuối cùng.
Tuổi Sửu là biểu tượng của sự siêng năng trong suốt lịch sử văn hoá Á Đông. Người tuổi Sửu thường trung thành, trung thực, nhẫn nại, cũng như độc lập, quyết đoán trong sự nghiệp. Những loại đá phong thủy hợp tuổi Sửu sẽ giúp khơi dậy thêm lòng dũng cảm, sức sống, tư tưởng cởi mở cải thiện sự thờ ơ, thành kiến, nâng cao hiệu quả giao tiếp. Những loại đá phong thủy hợp người tuổi Sửu cụ thể là những loại đá như: Hematite, Jasper đỏ, Đá mắt hổ, Thạch anh Tây Tạng…

Xem chi tiết: Đá phong thủy cho người tuổi Sửu
Đá phong thủy hộ mệnh tuổi Dần
Những người tuổi Dần thường có tham vọng, mạnh mẽ, hiếu chiến và thích rủi ro. Những loại đá quý hợp tuổi tượng trưng cho trí tuệ, khả năng lãnh đạo, sức mạnh và sự tự tin của tuổi Dần. Sức mạnh tuyệt vời sẽ mở rộng tầm nhìn của người tuổi Dần trong việc tìm ra sự thật từ nhiều cám dỗ khác nhau và cuối cùng dẫn họ đến con đường thành công. Những loại đá cho người tuổi Dần có thể kể tên như sau: Ametrine, Angelite, Thạch anh vàng, Labradorite, Thạch anh hồng…

Xem chi tiết: Đá phong thủy cho người tuổi Dần
Đá phong thủy hộ mệnh tuổi Mão
Những người sinh ra ở tuổi Mão, là người ấm áp, nhanh nhẹn, hiền lành và sống lâu. Không giống như những người tuổi Dần, họ thích đàm phán yên lặng hơn là chiến đấu như một giải pháp. Những loại đá hợp tuổi Mão sẽ bảo vệ sự trong sáng của họ và hướng dẫn họ đến những người bạn tâm giao, có thể kể tên những loại đá quý dưới đây: Mã não, Aquamarine, Thạch anh trắng, Obsidian, Aventurine đỏ
Xem chi tiết: Đá phong thủy cho người tuổi Mão
Đá phong thủy tuổi Thìn
Rồng là sinh vật thần thoại quan trọng nhất trong văn hóa Á Đông, tượng trưng cho uy quyền và sức mạnh. Rồng và Phượng là tượng trưng cho hài hòa âm và dương, và chúng có thể được nhìn thấy trong hầu hết các đám cưới của người Châu Á. Rồng được phân loại là dương và được coi là sáng sủa, nam tính và năng lượng mặt trời. Những người sinh năm Thìn mạnh mẽ, nhân hậu, luôn đổi mới và dũng cảm. Những loại đá quý hợp tuổi sẽ giúp tuổi Thìn tăng cường sức mạnh tâm linh, cải thiện tính nóng nảy và quá tự tin. Các loại đá phong thủy tuổi Thìn có thể kể tên: Đá mặt trăng, Thạch anh khói, Sugilite, Ruby, Đá ngọc lam…

Xem chi tiết: Đá phong thủy cho người tuổi Thìn
Đá phong thủy hộ mệnh tuổi Tỵ
Ấn tượng đầu tiên về loài rắn là quỷ quyệt, xảo quyệt, lạnh lùng và rất ngầu. Ngược lại, những người tuổi Tỵ là người tích cực, tốt bụng, ấm áp. Họ có thể điềm đạm quan sát mọi thứ xung quanh và hoàn thành nhiệm vụ một cách lặng lẽ. Trong khi đó, họ rất nhiệt tình và thân thiện giúp đỡ người khác.
Đá may mắn của người tuổi Tỵ sẽ giúp kích thích sự sáng tạo, sự tập trung, khuyến khích mọi người thể hiện bản thân bằng những suy nghĩ và lời nói thực tế. Có thể nhắc tên một số loại đá phong thủy tuổi Tỵ như sau: Aragonite, Celestite, Malachite, Rhodonite, Sodalite…

Xem chi tiết: Đá phong thủy cho người tuổi Tỵ
Đá phong thủy tuổi Ngọ
Người sinh năm Ngọ là người quảng giao và hấp dẫn. Họ giỏi trong nhiều hoạt động xã hội và có nhiều bạn bè xung quanh. Trong khi họ thường không thể kiên quyết từ đầu đến cuối và dễ bỏ cuộc khi gặp trở ngại nhỏ. Những loại đá phong thủy sẽ giúp người tuổi Ngọ vượt qua nỗi sợ hãi, đào sâu hơn vào sự nghiệp của họ và tìm kiếm giải pháp sáng tạo cho các vấn đề nằm giữa họ và mong muốn của họ. Tuổi Ngọ hợp với đá gì? Trong danh sách đá phong thủy 12 con giáp, đó là các loại đá sau đây: Garnet, Seraphinite, Canxit, Lapis Lazuli, Charoite…

Xem chi tiết: Đá phong thủy cho người tuổi Ngọ
Đá phong thủy tuổi Mùi
Trong phong thủy, con Dê tượng trưng cho sự đoàn kết, hòa thuận và điềm đạm. Người tuổi Mùi đa phần là người ôn hòa, lịch thiệp, ít nói, sáng tạo và kiên định. Về mặt tiêu cực, họ đôi khi bi quan, thiếu thực tế, thiển cận và chậm chạp trong ứng xử.
Những loại đá hợp với tuổi Mùi sẽ phát huy dương lực của họ, sự tự tin và quyến rũ trong các hoạt động xã hội. Những loại đá may mắn khác được cho là có tác dụng giúp người tuổi Mùi tăng sức sống, xua đuổi năng lượng tiêu cực hoặc ma quỷ trong cuộc sống. Trong danh sách đá phong thủy 12 con giáp, Người tuổi Mùi hợp với những loại đá phong thủy dưới đây: Sunstone, Peridot, Pyrite, Đá cẩm thạch Zebra, Thạch anh tím xương rồng…

Xem chi tiết: Đá phong thủy cho người tuổi Mùi
Đá phong thủy tuổi Thân
Xếp thứ 9 trong 12 con giáp, Khỉ là biểu tượng của năng lượng và sự hoạt bát. Người tuổi Thân năng động, quyến rũ, thông minh, tự tin và có năng lực lãnh đạo.
Tuy nhiên, tuổi Thân dễ chuyển sang kiêu ngạo, ghen tuông và thiếu kiên nhẫn. Những viên đá phong thủy hợp thổi là loại đá thích hợp để ức chế những năng lượng tiêu cực đó. Bên cạnh đó, đeo đá phong thủy hợp với tuổi sẽ giúp phục hồi tính khí nhanh chóng và giải quyết các tình huống phức tạp đúng hướng và hiệu quả. Đá phong thủy hợp người tuổi Thân trong danh sách đá phong thủy 12 con giáp, là các loại sau: Thạch anh tóc vàng, Đá mắt hổ xanh, Đá Opal hồng, Thạch anh tóc đỏ, Thạch anh tóc xanh…

Xem chi tiết: Đá phong thủy cho người tuổi Thân
Đá phong thủy tuổi Dậu
Con gà trống đánh thức mọi người vào sáng sớm cho đến tận ngày nay. Cũng giống như người tuổi Sửu, người tuổi Dậu siêng năng, chịu khó và độc lập. Người sinh năm Dậu là những người hòa đồng, có năng lực ăn nói, phản ứng nhanh nhạy. Tuy nhiên, một khi trở nên cực đoan, những người tuổi Dậu sẽ kiêu ngạo và thiếu kiên nhẫn. Đá phong thủy là những món đồ thích hợp để cải thiện mối quan hệ giữa các cá nhân, giúp người tuổi Dậu tăng cường trí tuệ và tầm nhìn. Những loại đá cho người tuổi Dậu là: Howlite, Tanzanite, Thạch anh huyết dụ, Ngọc lục bảo đỏ, Sapphire…

Xem chi tiết: Đá phong thủy cho người tuổi Dậu
Đá phong thủy tuổi Tuất
Loài chó là tượng trưng của tình bạn, lòng trung thành và sự trung thực. Người tuổi Tuất dũng cảm, thân thiện, trung thành với bạn bè và gia đình. Bên cạnh đó, họ còn được biết đến với thái độ và trách nhiệm trong nghề nghiệp.
Những loại đá hợp tuổi sẽ giúp người tuổi Tuất duy trì mối quan hệ với những người yêu thương và đồng nghiệp, bởi vì đôi khi ngay cả những con chó trung thành cũng thích trở nên nghi ngờ, nóng tính và hay chỉ trích người khác. Những loại đá phong thủy hợp tuổi Tuất có thể kể đến như sau: Mã não rêu, Tourmaline hồng, Đá Kyanite xanh, Hổ phách, Snowflake Obsidian…

Xem chi tiết: Đá phong thủy cho người tuổi Tuất
Đá phong thủy tuổi Hợi
Thay vì bẩn thỉu và lười biếng, Lợn là con vật ôn hòa tượng trưng cho tài lộc, hạnh phúc, vô tư và sự giàu có. Tính cách của những người tuổi Hợi luôn chân thành và dễ hài lòng. Những loại đá phong thủy hợp với tuổi Hợi giúp mang lại may mắn, chứa đầy năng lượng vui vẻ và sự lạc quan, giúp bạn vui vẻ và phục hồi sau tâm trạng đen đủi. Có thể kể tên các loại đá may mắn tuổi Hợi như sau đây: Canxit đỏ, Purpurite, Chrysocolla, Đá Canxit trắng…

Xem chi tiết: Đá phong thủy cho người tuổi Hợi
Xem thêm: Phật bản mệnh 12 con giáp
Bảng năm sinh 12 con giáp – Mệnh ngũ hành và màu sắc đá phong thủy hợp khắc
Năm sinh | Năm sinh | Tuổi con giáp | Mệnh | Nạp âm ngũ hành | Màu đá hợp | Màu đá khắc |
1930 | 1990 | Canh Ngọ | Mệnh Thổ | Lộ Bàng Thổ | Đá màu nâu, đỏ, hồng, tím | Đá màu đen, xanh dương, xanh lục |
1931 | 1991 | Tân Mùi | Mệnh Thổ | Lộ Bàng Thổ | Đá màu nâu, đỏ, hồng, tím | Đá màu đen, xanh dương, xanh lục |
1932 | 1992 | Nhâm Thân | Mệnh Kim | Kiếm phong Kim | Đá màu trắng, trong suốt, vàng, xám, ghi, nâu đất | Đá màu, đỏ, hồng, tím |
1933 | 1993 | Quý Dậu | Mệnh Kim | Kiếm phong Kim | Đá màu trắng, trong suốt, vàng, xám, ghi, nâu đất | Đá màu đỏ, hồng, tím |
1934 | 1994 | Giáp Tuất | Mệnh Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Đá màu xanh lục, đỏ, hồng, tím | Đá màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi |
1935 | 1995 | Ất Hợi | Mệnh Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Đá màu xanh lục, đỏ, hồng, tím | Đá màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi |
1936 | 1996 | Bính Tý | Mệnh Thủy | Giản Hạ Thủy | Đá màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi | Đá màu nâu, đỏ, hồng, tím, vàng |
1937 | 1997 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Giản Hạ Thủy | Đá màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi | Đá màu nâu, đỏ, hồng, tím, vàng |
1938 | 1998 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Thành Đầu Thổ | Đá màu nâu, đỏ, hồng, tím | Đá màu đen, xanh dương, xanh lục |
1939 | 1999 | Kỷ Mão | Mệnh Thổ | Thành Đầu Thổ | Đá màu nâu, đỏ, hồng, tím | Đá màu đen, xanh dương, xanh lục |
1940 | 2000 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch Lạp Kim | Đá màu trắng, trong suốt, vàng, xám, ghi, nâu đất | Đá màu xanh lục, đỏ, hồng, tím |
1941 | 2001 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch Lạp Kim | Đá màu trắng, trong suốt, vàng, xám, ghi, nâu đất | Đá màu xanh lục, đỏ, hồng, tím |
1942 | 2002 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương Liễu Mộc | Đá màu đen, xanh dương, xanh lục | Đá màu vàng, nâu đất, trắng, xám, ghi |
1943 | 2003 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương Liễu Mộc | Đá màu đen, xanh dương, xanh lục | Đá màu vàng, nâu đất, trắng, xám, ghi |
1944 | 2004 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Đại Khê Thủy | Đá màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi | Đá màu nâu, đỏ, hồng, tím, vàng |
1945 | 2005 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Đại Khê Thủy | Đá màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi | Đá màu nâu, đỏ, hồng, tím, vàng |
1946 | 2006 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc Thượng Thổ | Đá màu nâu, đỏ, hồng, tím | Đá màu đen, xanh dương, xanh lục |
1947 | 2007 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc Thượng Thổ | Đá màu nâu, đỏ, hồng, tím | Đá màu đen, xanh dương, xanh lục |
1948 | 2008 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Tích Lịch Hỏa | Đá màu xanh lục, đỏ, hồng, tím | Đá màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi |
1949 | 2009 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Tích Lịch Hỏa | Đá màu xanh lục, đỏ, hồng, tím | Đá màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi |
1950 | 2010 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng Bách Mộc | Đá màu đen, xanh dương, xanh lục | Đá màu vàng, nâu đất, trắng, xám, ghi |
1951 | 2011 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng Bách Mộc | Đá màu đen, xanh dương, xanh lục | Đá màu vàng, nâu đất, trắng, xám, ghi |
1952 | 2012 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường Lưu Thủy | Đá màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi | Đá màu nâu, đỏ, hồng, tím, vàng |
1953 | 2013 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường Lưu Thủy | Đá màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi | Đá màu nâu, đỏ, hồng, tím, vàng |
1954 | 2014 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa Trung Kim | Đá màu trắng, trong suốt, vàng, xám, ghi, nâu đất | Đá màu đỏ, hồng, tím |
1955 | 2015 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa Trung Kim | Đá màu trắng, trong suốt, vàng, xám, ghi, nâu đất | Đá màu đỏ, hồng, tím |
1956 | 2016 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Đá màu xanh lục, đỏ, hồng, tím | Đá màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi |
1957 | 2017 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Đá màu xanh lục, đỏ, hồng, tím | Đá màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi |
1958 | 2018 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Bình Địa Mộc | Đá màu đen, xanh dương, xanh lục | Đá màu vàng, nâu đất, trắng, xám, ghi |
1959 | 2019 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Bình Địa Mộc | Đá màu đen, xanh dương, xanh lục | Đá màu vàng, nâu đất, trắng, xám, ghi |
1960 | 2020 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích Thượng Thổ | Đá màu nâu, đỏ, hồng, tím | Đá màu đen, xanh dương, xanh lục |
1961 | 2021 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích Thượng Thổ | Đá màu nâu, đỏ, hồng, tím | Đá màu đen, xanh dương, xanh lục |
1962 | 2022 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim Bạch Kim | Đá màu trắng, trong suốt, vàng, xám, ghi, nâu đất | Đá màu đỏ, hồng, tím |
1963 | 2023 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim Bạch Kim | Đá màu trắng, trong suốt, vàng, xám, ghi, nâu đất | Đá màu đỏ, hồng, tím |
1964 | 2024 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú Đăng Hỏa | Đá màu xanh lục, đỏ, hồng, tím | Đá màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi |
1965 | 2025 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú Đăng Hỏa | Đá màu xanh lục, đỏ, hồng, tím | Đá màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi |
1966 | 2026 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên Hà Thủy | Đá màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi | Đá màu nâu, đỏ, hồng, tím, vàng |
1967 | 2027 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên Hà Thủy | Đá màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi | Đá màu nâu, đỏ, hồng, tím, vàng |
1968 | 2028 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại Trạch Thổ | Đá màu nâu, đỏ, hồng, tím | Đá màu đen, xanh dương, xanh lục |
1969 | 2029 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại Trạch Thổ | Đá màu nâu, đỏ, hồng, tím | Đá màu đen, xanh dương, xanh lục |
1970 | 2030 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa Xuyến Kim | Đá màu trắng, trong suốt, vàng, xám, ghi, nâu đất | Đá màu đỏ, hồng, tím |
1971 | 2031 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa Xuyến Kim | Đá màu trắng, trong suốt, vàng, xám, ghi, nâu đất | Đá màu đỏ, hồng, tím |
1972 | 2032 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang Đố Mộc | Đá màu đen, xanh dương, xanh lục | Đá màu vàng, nâu đất, trắng, xám, ghi |
1973 | 2033 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang Đố Mộc | Đá màu đen, xanh dương, xanh lục | Đá màu vàng, nâu đất, trắng, xám, ghi |
1974 | 2034 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại Khê Thủy | Đá màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi | Đá màu nâu, đỏ, hồng, tím, vàng |
1975 | 2035 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại Khê Thủy | Đá màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi | Đá màu nâu, đỏ, hồng, tím, vàng |
1976 | 2036 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa Trung Thổ | Đá màu nâu, đỏ, hồng, tím | Đá màu đen, xanh dương, xanh lục |
1977 | 2037 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa Trung Thổ | Đá màu nâu, đỏ, hồng, tím | Đá màu đen, xanh dương, xanh lục |
1978 | 2038 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên Thượng Hỏa | Đá màu xanh lục, đỏ, hồng, tím | Đá màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi |
1979 | 2039 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên Thượng Hỏa | Đá màu xanh lục, đỏ, hồng, tím | Đá màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi |
1980 | 2040 | Canh Thân | Mệnh Mộc | Thạch Lựu Mộc | Đá màu đen, xanh dương, xanh lục | Đá màu vàng, nâu đất, trắng, xám, ghi |
1981 | 2041 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Thạch Lựu Mộc | Đá màu đen, xanh dương, xanh lục | Đá màu vàng, nâu đất, trắng, xám, ghi |
1982 | 2042 | Nhâm Tuất | Mệnh Thủy | Đại Hải Thủy | Đá màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi | Đá màu nâu, đỏ, hồng, tím, vàng |
1983 | 2043 | Quý Hợi | Mệnh Thủy | Đại Hải Thủy | Đá màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi | Đá màu nâu, đỏ, hồng, tím, vàng |
1984 | 2044 | Giáp Tý | Mệnh Kim | Hải Trung Kim | Đá màu trắng, trong suốt, vàng, xám, ghi, nâu đất | Đá màu đỏ, hồng, tím |
1985 | 2045 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Hải Trung Kim | Đá màu trắng, trong suốt, vàng, xám, ghi, nâu đất | Đá màu đỏ, hồng, tím |
1986 | 2046 | Bính Dần | Mệnh Hỏa | Lư Trung Hỏa | Đá màu xanh lục, đỏ, hồng, tím | Đá màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi |
1987 | 2047 | Đinh Mão | Mệnh Hỏa | Lư Trung Hỏa | Đá màu xanh lục, đỏ, hồng, tím | Đá màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi |
1988 | 2048 | Mậu Thìn | Mệnh Mộc | Đại Lâm Mộc | Đá màu đen, xanh dương, xanh lục | Đá màu vàng, nâu đất, trắng, xám, ghi |
1989 | 2049 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Đại Lâm Mộc | Đá màu đen, xanh dương, xanh lục | Đá màu vàng, nâu đất, trắng, xám, ghi |